STT
|
Việt Nam
|
Lào
|
||
Tên cửa khẩu
|
Đường đến cửa khẩu
|
Tên cửa khẩu
|
Đường đến cửa khẩu
|
|
1
|
Tây Trang (Điện Biên)
|
Quốc lộ 279
|
Pang Hốc ( Phông xả ly)
|
Quốc lộ 2E
|
2
|
Chiềng Khương (Sơn La)
|
Đường tỉnh 105
|
Bản Đán ( Hua phăn )
|
Quốc lộ 6B
|
3
|
Loóng Sập (Sơn La )
|
Quốc lộ 43
|
Pa Háng (Hua Phăn )
|
Quốc lộ 6B
|
4
|
Na Mèo (Thanh Hoá )
|
Quốc lộ 217
|
Nậm Xôi (Hua Phăn )
|
Quốc lộ 6A
|
5
|
Nậm Cắn (Nghệ An )
|
Quốc lộ 7
|
Nặm Cắn (Xiêng khoảng )
|
Quốc lộ 7
|
6
|
Cầu Treo (Hà Tĩnh )
|
Quốc lộ 8
|
Nặm Phao (Bo li khăm xay)
|
Quốc lộ 8
|
7
|
Cha Lo (Quảng Bình )
|
Quốc lộ 12A
|
Na Phàu (Khăm muôn )
|
Quốc lộ 12
|
8
|
Lao Bảo (Quảng Trị )
|
Quốc lộ 9
|
Đen Sa Vẳn (Sa văn na khẹt)
|
Quốc lộ 9
|
9
|
La Lay ( Quảng Trị )
|
Đường tỉnh
Tà Rụt – La Lay
|
La Lay (Sa la văn)
|
Quốc lộ 15
|
10
|
Nam Giang (Quảng Nam)
|
Đắc Ta Oóc ( Sê Kong )
|
Quốc lộ 18B
|
|
11
|
Bờ Y (KonTum )
|
Quốc lộ 40 - 18
|
Phu Cưa ( At ta pư )
|
Quốc lộ 18
|
12
|
Huổi Puốc (Điện Biên )
|
Na Son ( Luông Pha Băng )
|
||
13
|
Hồng Vân (Thừa Thiên Huế )
|
Quốc lộ 49A
|
Cu Tai (Sa La Văn )
|
|
14
|
Tén Tần (Thanh Hóa)*
|
TL Hồi Xuân
|
Xổm Vẳng (Hua Phăn )
|
6B
|
15
|
A Đớt (Thừa Thiên Huế)*
|
Quốc lộ 49A
|
Tà Vàng ( Sa La Văn )
|
* Hai cặp cửa khẩu Tén Tằn – Xổm Vắng và A Đớt – Tà Vàng sẽ
thực hiện sau khi khai trương đi vào hoạt động
2. Phương tiện vận tải được tạm nhập - tái xuất vào mỗi Bên
ký kết được phép lưu hành trong thời hạn 30 ngày và được phép gia hạn một lần với
thời gian không quá 10 ngày trong trường hợp bất khả kháng hoặc vì lý do khách
quan. Sở Giao thông vận tải địa phương nơi phương tiện gặp sự cố chịu trách nhiệm
gia hạn. Việc tái xuất không phụ thuộc vào cửa khẩu tạm nhập.
3. Phương tiện hoạt động vận tải thương mại được cấp giấy
phép liên vận gồm:
a. Vận tải hành khách theo tuyến cố định;
b. Vận tải hành khách theo hợp đồng và vận tải khách du lịch;
c. Vận tải hàng hoá;
d. Vận tải tự phục vụ cho hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp bao gồm vận tải phục vụ các công trình, dự án, hoạt động kinh doanh mà
doanh nghiệp thực hiện.
4. Phương tiện vận tải phi thương mại được cấp giấy phép
liên vận gồm:
a. Phương tiện đi công vụ, đi công tác;
b. Phương tiện của cá nhân đi việc riêng: là loại xe ô
tô chở người dưới 09 (chín) chỗ, xe pick-up;
c. Phương tiện của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế;
d. Xe cứu hoả, cứu thương, cứu hộ, xe thực hiện sứ mệnh nhân
đạo.
5. Phương tiện vận tải đường bộ nêu trong Nghị định thư này
là loại xe có hệ thống tay lái nằm phía bên trái theo chiều xe chạy.
6. Phương tiện thương mại phải có niên hạn sử dụng phù
hợp với quy định pháp luật của mỗi Bên ký kết.
7. Phương tiện cơ giới qua lại biên giới phải có bảo hiểm
trách nhiệm dân sự bắt buộc đối với bên thứ ba phù hợp với luật pháp và các quy
định của Nước sở tại.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét